lưỡng chiết
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəʔəŋ˧˥ ʨiət˧˥ | lɨəŋ˧˩˨ ʨiə̰k˩˧ | lɨəŋ˨˩˦ ʨiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə̰ŋ˩˧ ʨiət˩˩ | lɨəŋ˧˩ ʨiət˩˩ | lɨə̰ŋ˨˨ ʨiə̰t˩˧ |
Định nghĩa sửa
lưỡng chiết
- (Vật lý học) Nói một chất trong suốt có hai chiết suất khác nhau theo hai chiều ánh sáng và do đó có thể cho hai ảnh lệch nhau.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lưỡng chiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)