Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ ʨi̤˨˩laŋ˧˥ tʂi˧˧laŋ˧˧ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ tʂi˧˧laŋ˧˥˧ tʂi˧˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

lăng trì

  1. Thứ hình phạt tàn khốc thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cắt chân tay, xẻo từng miếng thịt cho chết dần.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa