lăn lộn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lan˧˧ lo̰ʔn˨˩ | laŋ˧˥ lo̰ŋ˨˨ | laŋ˧˧ loŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˧˥ lon˨˨ | lan˧˥ lo̰n˨˨ | lan˧˥˧ lo̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalăn lộn
- Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần.
- Lăn lộn dưới đất ăn vạ.
- Đau lăn đau lộn (kng. ).
- Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả.
- Lăn lộn với phong trào.
- Lăn lộn nhiều năm trong nghề.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lăn lộn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)