Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lan˧˧ lo̰ʔn˨˩laŋ˧˥ lo̰ŋ˨˨laŋ˧˧ loŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˥ lon˨˨lan˧˥ lo̰n˨˨lan˧˥˧ lo̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lăn lộn

  1. Lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần.
    Lăn lộn dưới đất ăn vạ.
    Đau lăn đau lộn (kng. ).
  2. Lao vào để làm, vật lộn với khó khăn vất vả.
    Lăn lộn với phong trào.
    Lăn lộn nhiều năm trong nghề.

Dịch sửa

Tham khảo sửa