lòi tói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̤j˨˩ tɔj˧˥ | lɔj˧˧ tɔ̰j˩˧ | lɔj˨˩ tɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔj˧˧ tɔj˩˩ | lɔj˧˧ tɔ̰j˩˧ |
Danh từ
sửalòi tói
- Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền.
- Xuống bến, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễn Quang Sáng)
Tính từ
sửalòi tói
- Quá dốt và để lộ rõ cái dốt nát.
- Thằng Hùng Tân hồi xưa đi học thì dốt lòi tói, luôn đội sổ (Khuất Quang Thuỵ)
- Ai về nhắn nhủ phường lòi tói.
- Muốn sống đem vôi quét trả đền (Hồ Xuân Hương)
Tham khảo
sửa- "lòi tói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)