lém
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛm˧˥ | lɛ̰m˩˧ | lɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛm˩˩ | lɛ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalém
- Nói nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng).
- Bình thường ít nói, sao hôm nay lại lém thế.
- Chỉ được cái lém!
- Lém như cuội (rất lém).
- Láy Lem lém. (
ý mức độ nhiều
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.)
Động từ
sửalém
- (Kng.) . (Lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh.
- Ngọn lửa đã lém gần hết mái tranh.
- Láy. Lem lém. (ý mức độ nhiều, liên tiếp).
- Lửa cháy lem lém.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)