lão nhiêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaw˧˥ ɲiəw˧˧ | laːw˧˩˨ ɲiəw˧˥ | laːw˨˩˦ ɲiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːw˩˧ ɲiəw˧˥ | laːw˧˩ ɲiəw˧˥ | la̰ːw˨˨ ɲiəw˧˥˧ |
Định nghĩa
sửalão nhiêu
- Người đàn ông tuổi từ năm mươi lăm trở lên ở nông thôn dưới thời phong kiến và Pháp thuộc, được miễn thuế và miễn lao dịch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lão nhiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)