lãnh chúa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ ʨwaː˧˥ | lan˧˩˨ ʨṵə˩˧ | lan˨˩˦ ʨuə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ ʨuə˩˩ | lajŋ˧˩ ʨuə˩˩ | la̰jŋ˨˨ ʨṵə˩˧ |
Danh từ
sửalãnh chúa
- Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lãnh chúa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)