krampe
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | krampe | krampen |
Số nhiều | kramper | krampene |
krampe gđ
- L. (Y) Sự giật gân.
- Kramper er et alminnelig symptom ved sykdommer i nervesystemet.
- Sự rút gân, co rút bắp thịt (vọp bẻ).
- Hvis du svømmer i svært kaldt vann, kan du få krampe.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) krampeanfall gđ: Cơn co rút bắp thịt, rút gân.
- (1) krampetrekning gđ: Sự co quắp, quằn quại.
- (1) stivkrampe: Bệnh uốn ván, phong đòn gánh.
Tham khảo
sửa- "krampe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)