Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ zut˧˥˧˥ ʐṵk˩˧˧˧ ɹuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ ɹut˩˩˧˥˧ ɹṵt˩˧

Tính từ

sửa

co rút

  1. Làm nhỏ hẹp lại.
    Lực co rút.
    Tính co rút của móng chân mèo.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Tính từ

sửa

co rút

  1. (Mường Bi) co rút.
    Nằm co rút lãi cho khói chả.
    Nằm co rút lại cho khỏi lạnh.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội