Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiền kiền
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiə̤n
˨˩
kiə̤n
˨˩
kiəŋ
˧˧
kiəŋ
˧˧
kiəŋ
˨˩
kiəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiən
˧˧
kiən
˧˧
Định nghĩa
sửa
kiền kiền
Loài
cây
,
gỗ
màu
nhạt
,
lâu
mọt
, có nhiều ở
miền
Bắc
Trung
Bộ
,
thường dùng
làm
nhà
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
kiền kiền
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)