Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤n˨˩ kiə̤n˨˩kiəŋ˧˧ kiəŋ˧˧kiəŋ˨˩ kiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˧ kiən˧˧

Định nghĩa

sửa

kiền kiền

  1. Loài cây, gỗ màu nhạt, lâu mọt, có nhiều ở miền Bắc Trung Bộ, thường dùng làm nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa