khẩu trang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰w˧˩˧ ʨaːŋ˧˧ | kʰəw˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ | kʰəw˨˩˦ tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˧˩ tʂaːŋ˧˥ | xə̰ʔw˧˩ tʂaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửakhẩu trang
- Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét.
- Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.
Tham khảo
sửa- "khẩu trang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)