Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛ̤ŋ˨˩ xɛ̰ʔk˨˩kʰɛŋ˧˧ kʰɛ̰k˨˨kʰɛŋ˨˩ kʰɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛŋ˧˧ xɛk˨˨xɛŋ˧˧ xɛ̰k˨˨

Tính từ

sửa

khèng khẹc

  1. (Tiếng kêu của vượn, khỉ) Vang trầm, phát ra liên tiếp khi sợ hãi hoặc giận dữ.
    Có tiếng khỉ chí choé khèng khẹc náo động.