kald
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | kald |
gt | kaldt | |
Số nhiều | kald e | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
kald
- Lạnh.
- et glass kaldt vann
- Om høsten blir det kaldere om kveldene.
- Vinden er kald.| å slå kaldt vann i blodet på noen — Làm dịu, làm nguôi sự hăng say của ai.
- å — myrde/drepe noen med kaldt blod — Giết người một cách dửng dưng.
- å få kalde føtter — Lo sợ, sợ hãi.
- å holde hodet kaldt — Giữ đầu óc bình tỉnh, sáng suốt.
- kald krig — Chiến tranh lạnh.
- Lãnh đạm, vô tình, lạnh nhạt, dửng dưng.
- Han lo kaldt.
- Hun sendte ham et kaldt blikk.
- å vise noen den kalde skulder — Tỏ thái độ lạnh nhạt với ai.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) kaldblodig : (Động vật) Có máu lạnh.
- (1) kalddusj gđ: Gáo nước lạnh.
- (1) kaldflir gđt: Nụ cười mỉa mai.
- (2) kaldblodig : Điềm tĩnh, bình tĩnh.
Tham khảo
sửa- "kald", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)