Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ŋ˧˩˧ zɨŋ˧˧jɨŋ˧˩˨ jɨŋ˧˥jɨŋ˨˩˦ jɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥ɟɨ̰ʔŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

dửng dưng

  1. Tự nhiên có.
    Số giàu mang đến dửng dưng,.
    Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)

Tính từ sửa

dửng dưng

  1. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó.
    Dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.

Tham khảo sửa