ký ức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ ɨk˧˥ | kḭ˩˧ ɨ̰k˩˧ | ki˧˥ ɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ ɨk˩˩ | kḭ˩˧ ɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửaký ức
- Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ký ức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)