khuất nẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwət˧˥ nɛ̰w˧˩˧ | kʰwə̰k˩˧ nɛw˧˩˨ | kʰwək˧˥ nɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwət˩˩ nɛw˧˩ | xwə̰t˩˧ nɛ̰ʔw˧˩ |
Tính từ
sửakhuất nẻo
- Nói đường đi xa cách và khó khăn.
- Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần)
- Ở chỗ ít người qua lại.
- Xóm khuất nẻo.
Tham khảo
sửa- "khuất nẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)