Tiếng Na Uy

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc jevn
gt jevnt
Số nhiều jevn e
Cấp so sánh
cao

jevn

  1. Bằng, phẳng, bằng phẳng.
    Gressmatten er jevn og fin.
    en jevn overflate
    å holde seg på det jevne — Giữ chừng mực, điều độ.
  2. Bằng, bằng nhau.
    Advarselen ble gjentatt med jevne mellomrom.
    Eksporten viser jevn stigning.
    å kjøre med jevn fart
    å være jevnt fordelt
    jevnt og trutt — Đều đặn.
  3. Điều hòa, trầm, bình thản.
    Han har et jevnt vesen.
    jevnt humør
  4. Thường, bình thường, thông thường.
    den jevne mann
    Han er jevnt flink.
    Han er av jevne folk.

Từ dẫn xuất

sửa

Phương ngữ khác

sửa

Tham khảo

sửa