Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɪ.ˈrɛ.ɡjə.lɜː/

Tính từ sửa

irregular (so sánh hơn more irregular, so sánh nhất most irregular) /ɪ.ˈrɛ.ɡjə.lɜː/

  1. Không đều.
  2. Không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...).
  3. (Ngôn ngữ học) Bất quy tắc, không theo quy tắc, bất quy ước.

Danh từ sửa

irregular (số nhiều irregulars) /ɪ.ˈrɛ.ɡjə.lɜː/

  1. Hàng không đúng quy cách.
  2. (Quân sự) Không chính quy.

Tham khảo sửa