innvie
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å innvie |
Hiện tại chỉ ngôi | innvier |
Quá khứ | innvigde, innvidde, innviet |
Động tính từ quá khứ | innvigd, innvidd, innviet |
Động tính từ hiện tại | — |
innvie
- Khai mạc, khánh thành. (Tôn) Tấn phong, dâng, cúng, hiến cho thần thánh.
- Samfunnshuset ble innviet med en stor fest.
- å innvie noen til misjonær
- Nói cho biết, thông báo.
- å innvie noen i sine planer
- Bare de innvidde visste hva han holdt på med.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "innvie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)