bli
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å bli |
Hiện tại chỉ ngôi | blir |
Quá khứ | ble/blei/vart |
Động tính từ quá khứ | blitt |
Động tính từ hiện tại | — |
bli
- Ở lại, lưu lại. Đang, vẫn, hãy còn.
- Bare bli sittende!
- Det får bli med dette.
- Hun ble værende hjemme i tre år.
- Han ble ved sitt. — Nó giữ nguyên ý định.
- Trở nên, trở thành, thành ra, hoá ra (chỉ tương lai, thường đi với danh từ).
- Det blir visst regn.
- Han blir 50 år i neste uke.
- Jeg blir borte i morgen.
- Trở nên, trở thành (thường đi với tĩnh từ),
- å bli voksen/syk/gal
- Bị, được. (Trợ động từ).
- Han ble kjørt hjem.
- Tyven ble grepet på fersk gjerning.
- (Dùng với giới từ) .
- Hvor blir det av ham? — Nó ở đâu?
- Det blir ikke noe av møtet. — Sẽ không có buổi họp.
- Blir du med på tur? — Anh có cùng đi dạo (với chúng tôi) không?
- Det ble til at vi reiste. — Chúng ta đã đồng ý đi du lịch.
- Alt ble ved det gamle. — Mọi việc đều như xưa.
Tham khảo
sửa- "bli", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)