infiltration
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˌfɪɫ.ˈtreɪ.ʃən/
Danh từ
sửainfiltration /ɪn.ˌfɪɫ.ˈtreɪ.ʃən/
- Sự rỉ qua; vật rỉ qua.
- (Quân sự) ; (chính trị) sự xâm nhập từng tốp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch).
- (Y học) Sự thâm nhiễm.
Tham khảo
sửa- "infiltration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.fil.tʁa.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
infiltration /ɛ̃.fil.tʁa.sjɔ̃/ |
infiltrations /ɛ̃.fil.tʁa.sjɔ̃/ |
infiltration gc /ɛ̃.fil.tʁa.sjɔ̃/
- Sự thấm, sự ngấm.
- (Y học) Sự thâm nhiễm, sự ngấm, sự tiêm ngấm.
- Infiltration anesthésique — sự tiêm ngấm thuốc tê
- Sự thâm nhập.
- L’infiltration des idées modernes — sự thâm nhập của những tư tưỏng hiện đại
Tham khảo
sửa- "infiltration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)