xâm nhập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˧ ɲə̰ʔp˨˩ | səm˧˥ ɲə̰p˨˨ | səm˧˧ ɲəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səm˧˥ ɲəp˨˨ | səm˧˥ ɲə̰p˨˨ | səm˧˥˧ ɲə̰p˨˨ |
Động từ
sửaxâm nhập
- (Từ bên ngoài) Lọt vào một cách trái phép.
- Xâm nhập biên giới .
- Biệt kích tìm cách xâm nhập bằng đường biển.
- Nhập vào gây hại.
- Bị vi trùng xâm nhập vào cơ thể.
Tham khảo
sửa- "xâm nhập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)