inférieur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | inférieur /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieurs /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
Giống cái | inférieure /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieures /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieur /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/
- Dưới.
- Etages inférieurs — tầng dưới
- Mâchoire inférieure — hàm dưới
- Thấp, kém, thấp kém, bậc thấp.
- Rang inférieur — cấp thấp
- Il ne lui est inférieur en rien — nó không kém anh ta chút nào cả
- Végétaux inférieurs — thực vật bậc thấp
- Nhỏ hơn.
- Nombre inférieur à 10 — số nhỏ hơn 10
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | inférieure /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieures /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
Số nhiều | inférieure /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieures /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/ |
inférieur /ɛ̃.fe.ʁjœʁ/
Tham khảo
sửa- "inférieur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)