imposer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpoʊ.zɜː/
Danh từ
sửaimposer /ɪm.ˈpoʊ.zɜː/
- Người bắt phải chịu, người bắt phải gánh vác, người bắt phải cáng đáng.
- Người đánh lừa tống ấn, người đánh tráo.
Tham khảo
sửa- "imposer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pɔ.ze/
Ngoại động từ
sửaimposer ngoại động từ /ɛ̃.pɔ.ze/
- Đánh thuế.
- Imposer une marchandise — đánh thuế một món hàng
- Bắt phải (chịu); áp đặt.
- Imposer de dures conditions à l’adversaire — áp đặt những điều kiện nghiệt ngã cho đối phương
- Imposer silence — bắt phải im lặng, bịt miệng
- Imposer le respect — khiến phải kính nể
- Imposer les mains — (tôn giáo) đặt tay lên để ban phúc (cho ai).
- imposer une page — (ngành in) lên trang
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửaimposer nội động từ /ɛ̃.pɔ.ze/
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Làm cho phải kính nể.
- Sa fermeté impose — tính cương nghị của ông ta làm cho mọi người phải kính trọng
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Lừa phỉnh.
- Imposer à quelqu'un — lừa phỉnh ai
- en imposer — buộc phải kính nể; bắt phải phục tùng
Tham khảo
sửa- "imposer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)