honneur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ.nœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
honneur /ɔ.nœʁ/ |
honneurs /ɔ.nœʁ/ |
honneur gđ /ɔ.nœʁ/
- Danh dự.
- Défendre l’honneur de quelqu'un — bảo vệ danh dự của ai
- Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh.
- Avoir l’honneur de parler — có vinh dự được nói
- Être l’honneur de sa famille — làm rạng danh gia đình
- Danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ).
- (Số nhiều) Công danh, danh vọng.
- à tout seigneur tout honneur — địa vị nào vinh dự ấy
- champ d’honneur — xem champ
- cour d’honneur — sân chính (trong cung điện)
- cri d’honneur — (hàng hải) tiếng chào hoan hô (của thủy thủ)
- dame d’honneur — (từ cũ; nghĩa cũ) thị nữ, thể nữ
- demoiselle d’honneur — xem demoiselle
- derniers honneurs — lễ viếng người chết
- en l’honneur de — để chào mừng
- en l’honneur de quel saint? — về vấn đề gì thế? nhân dịp gì thế?
- en tout bien honneur — xem bien
- être en honneur — được hoan nghênh, được ca tụng, được cảm phục
- faire honneur à — làm vinh dự cho, làm vẻ vang cho
- faire honneur à quelqu'un d’une chose — tặng ai cái gì
- faire honneur à sa signature — giữ lời cam kết
- faire honneur à un repas — ăn thật thà, không làm khách
- faire les honneurs de sa table — mời khách ăn ở nhà mình
- faites-moi l’honneur de — xin cho phép tôi được
- faux honneur — hư vinh
- garçon d’honneur — xem garçon
- garde d’honneur — xem garde
- homme d’honneur — người luôn luôn giữ lời hứa
- honneur à... ! — hoan hô...!
- honneur de la guerre — xem guerre
- honneurs funèbres — tang lễ trọng thể
- honneurs militaires — (quân sự) lễ bồng súng chào
- ma parole d’honneur — xin lấy danh dự mà cam đoan
- mettre en honneur — biểu dương
- parole d’honneur — lời hứa danh dự
- piquer quelqu'un d’honneur — gợi cho ai là vì danh dự mà làm
- place d’honneur — chỗ ngồi danh dự
- point d’honneur — thể diện
- pour l’honneur — chỉ vì danh dự (không vì tiền tài hay điều gì khác)
- prix d’honneur — phần thưởng danh dự
- ranger à l’honneur — (hàng hải) đi sát bên cạnh
- Ranger à l’honneur un autre navire — đi sát bên cạnh một tàu khác
- rendre les honneurs — bồng súng chào
- se faire honneur de quelque chose — khoe là vì mình mà có điều gì
- se piquer d’honneur — vì danh dự mà cương quyết làm để thành công
- sur l’honneur; sur mon honneur — xin lấy danh dự mà thề
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "honneur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)