Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ hwɛt˧˥hwaː˧˥ hwɛ̰k˩˧hwaː˧˧ hwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ hwɛt˩˩hwa˧˥˧ hwɛ̰t˩˧

Danh từ sửa

hoa hoét

  1. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).
    Chẳng cần hoa hoét gì.

Tính từ sửa

hoa hoét

  1. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.
    Lối văn chương hoa hoét.

Tham khảo sửa