Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ ɗeʔe˧˥hiə̰w˩˧ ɗe˧˩˨hiəw˧˥ ɗe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ ɗḛ˩˧hiəw˩˩ ɗe˧˩hiə̰w˩˧ ɗḛ˨˨

Tính từ sửa

hiếu đễ

  1. (xem từ nguyên 1) Kính yêu cha mẹhoà thuận với anh chị em.
    Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (Nguyễn Công Trứ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa