henge
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å henge |
Hiện tại chỉ ngôi | henger |
Quá khứ | hang |
Động tính từ quá khứ | hengt |
Động tính từ hiện tại | — |
henge
- L. (intr) Treo.
- Det hang et maleri på veggen.
- å henge høyt — Treo giá cao (khó đạt tới được).
- å henge i en tynn tråd — Như chỉ mành treo chuông.
- på hengende håret — Trong đường tơ kẻ tóc.
- Lơ lửng trên không.
- Fuglen henger i luften.
- Røyken/lukten hang i rommet.
- (Intr.) Ngồi chúi mũi vào.
- Han hang over bøkene og leste.
- å henge med hodet — Cúi gầm mặt (buồn bã).
- (Intr.) Đi vớ vẩn.
- Arbeidsløse ungdommer stod og hang på gatehjørnet.
- (Intr.) Bám, bấu víu.
- Hun hang om halsen på ham.
- Frakken min henger fast i bildøra.
- Ungen henger i skjørtene på moren hele dagen.
- å henge i klokkestrengen — Để ý đến giờ giấc.
- 6. å bli hengende etter — Không theo kịp, bị bỏ lại đằng sau.
- å henge i — Châm chú vào.
- Lukten henger i. — Mùi (còn) ám vào.
- å bli hengende med noen — Bị ai đeo, bám riết.
- å henge med i undervisningen — Theo kịp bài học.
- å henge sammen med noe — Có liên quan với, phụ thuộc vào việc gì.
- å henge sammen som erteris — Theo nhau như hình với bóng.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å henge |
Hiện tại chỉ ngôi | henger |
Quá khứ | hengte |
Động tính từ quá khứ | hengt |
Động tính từ hiện tại | — |
henge
- (Tr.) Treo, móc.
- Han hengte et maleri på veggen.
- å bli hengt ut — Bị đã kích mãnh liệt trước dư luận.
- å henge seg på noen — Bám theo ai.
- å henge seg opp i bagateller — Để ý đến những chuyện nhỏ mọn.
- (Tr.) Treo cổ, xử giảo.
- Soldatene hengte forræderen.
Tham khảo
sửa- "henge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)