úi chà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uj˧˥ ʨa̤ː˨˩ | ṵj˩˧ ʨaː˧˧ | uj˧˥ ʨaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uj˩˩ ʨaː˧˧ | ṵj˩˧ ʨaː˧˧ |
Định nghĩa
sửaúi chà
- Thán từ tỏ vẻ ngạc nhiên.
- Áo điều, khăn đỏ, úi chà!
- Oai to! (Tú Mỡ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "úi chà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)