Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ ɗə̤wŋ˨˩həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧həːj˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧həːj˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

hơi đồng

  1. Tiền bạc trong quan hệ với người tham lam.
    Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa