hội ý
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ i˧˥ | ho̰j˨˨ ḭ˩˧ | hoj˨˩˨ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ i˩˩ | ho̰j˨˨ i˩˩ | ho̰j˨˨ ḭ˩˧ |
Danh từ sửa
hội ý
- Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, họp nghĩa hai chữ thành ra nghĩa thứ ba.
- Nhân là người hợp lại với chữ ngôn là nói, thành ra chữ tín là tin.
Động từ sửa
hội ý
Thành ngữ sửa
- hội ý hội báo: Như hội ý
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hội ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)