Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˥ li̤w˨˩hṵŋ˩˧ liw˧˧huŋ˧˥ liw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˩˩ liw˧˧hṵŋ˩˧ liw˧˧

Danh từ sửa

húng lìu

  1. Thứ bột thơm dùng làm gia vị, gồm năm vị trong đó có hột cây húng dổi, hột quếhồi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa