Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hon˧˧ me˧˧hoŋ˧˥ me˧˥hoŋ˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˥ me˧˥hon˧˥˧ me˧˥˧

Động từ

sửa

hôn mê

  1. trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng.
    Người bệnh đã hôn mê.
  2. trạng thái mê muội, mất sáng suốt.
    Đầu óc hôn mê.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa