hôn mê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hon˧˧ me˧˧ | hoŋ˧˥ me˧˥ | hoŋ˧˧ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hon˧˥ me˧˥ | hon˧˥˧ me˧˥˧ |
Động từ
sửahôn mê
- Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng.
- Người bệnh đã hôn mê.
- Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt.
- Đầu óc hôn mê.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hôn mê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)