Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hén
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɛn
˧˥
hɛ̰ŋ
˩˧
hɛŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɛn
˩˩
hɛ̰n
˩˧
Thán từ
sửa
hén
(
Phương ngữ
)
Từ
biểu thị
ý
như
muốn
hỏi
,
nhằm
tranh thủ
sự
đồng tình
của
người
nghe
.
Con nhỏ dạo này coi lớn quá
hén
?
Như vầy là xong
hén
!
Cô Hai đi
hén
!