Hệ Mặt Trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ ma̰ʔt˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | hḛ˨˨ ma̰k˨˨ tʂəːj˧˧ | he˨˩˨ mak˨˩˨ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ mat˨˨ tʂəːj˧˧ | hḛ˨˨ ma̰t˨˨ tʂəːj˧˧ |
Danh từ riêng
sửaHệ Mặt Trời, hệ Mặt Trời
- Hệ thống hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm với 8 hành tinh quay xung quanh, 6 trong số các hành tinh này có vệ tinh riêng của chúng.
- Trái Đất là một hành tinh trong Hệ Mặt Trời.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Nga: Солнечная система gc (solnéčnaja sistéma)
- Tiếng Pháp: système solaire gđ