hàn thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːn˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ | haːŋ˧˧ tʰɨ̰k˨˨ | haːŋ˨˩ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˧˧ tʰɨk˨˨ | haːn˧˧ tʰɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahàn thực
- Ăn đồ lạnh (đồ nguội). tết mồng ba tháng ba âm lịch, ở Trung Quốc kỷ niệm giới Tử Thôi chết cháy ở trong rừng, người ta ăn đồ nguội, không nấu nướng. Tử Thôi giúp Tấn Trùng Nhĩ (đời Xuân thu) phục quốc. Xong cuộc, Tử Thôi không chịu làm quan, vào ở ẩn trong rừng. Trùng Nhĩ đốt rừng để Tử Thôi phải ra, nhưng Tử Thôi không ra, chịu chết cháy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hàn thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)