triển lãm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰n˧˩˧ laʔam˧˥ | tʂiəŋ˧˩˨ laːm˧˩˨ | tʂiəŋ˨˩˦ laːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiən˧˩ la̰ːm˩˧ | tʂiən˧˩ laːm˧˩ | tʂiə̰ʔn˧˩ la̰ːm˨˨ |
Động từ
sửatriển lãm
- (Hoặc d.) . Trưng bày vật phẩm, tranh ảnh cho mọi người đến xem.
- Triển lãm thành tựu kinh tế quốc dân.
- Phòng triển lãm.
- Xem triển lãm tranh sơn mài.
Tham khảo
sửa- "triển lãm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)