Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ mṵʔk˨˩ja̰ːm˩˧ mṵk˨˨jaːm˧˥ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ muk˨˨ɟaːm˩˩ mṵk˨˨ɟa̰ːm˩˧ mṵk˨˨

Từ nguyên

sửa
Mục: chăn nuôi

Danh từ

sửa

giám mục

  1. (Công giáo) Chức sắc công giáo do giáo hoàng phong để trông nom công việc tôn giáo trong một địa phận.
    Vị giám mục ấy được giáo dân tôn kính.

Tham khảo

sửa