Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ ɗəwk˧˥ tiəp˧˥ tʰḭʔ˨˩ja̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ tiə̰p˩˧ tʰḭ˨˨jaːm˧˥ ɗəwk˧˥ tiəp˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩ tiəp˩˩ tʰi˨˨ɟaːm˩˩ ɗəwk˩˩ tiəp˩˩ tʰḭ˨˨ɟa̰ːm˩˧ ɗə̰wk˩˧ tiə̰p˩˧ tʰḭ˨˨

Từ nguyên

sửa

Từ giám đốc + tiếp thị.

Danh từ

sửa

giám đốc tiếp thị

  1. Một chức danhnhiệm vụ thực hiện các hoạt động liên quan đến tiếp thị, quảng bá trong một tổ chức, doanh nghiệp hay tập đoàn.

Dịch

sửa