Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ saːt˧˥ja̰ːk˩˧ ʂa̰ːk˩˧jaːk˧˥ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩ ʂaːt˩˩ɟa̰ːk˩˧ ʂa̰ːt˩˧

Danh từ

sửa

giác sát

  1. Phương thức thực hành việc đem sự chú ý của một người vào thời khắc hiện tại một cách có chủ đích, mà không phán xét.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)