gauche
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡoʊʃ/
Hoa Kỳ | [ˈɡoʊʃ] |
Tính từ
sửagauche /ˈɡoʊʃ/
Tham khảo
sửa- "gauche", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɡɔʃ/
Pháp (Ba Lê) | [ɡɔʃ] |
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | gauche /ɡɔʃ/ |
gauches /ɡɔʃ/ |
Giống cái | gauche /ɡɔʃ/ |
gauches /ɡɔʃ/ |
gauche /ɡɔʃ/
- Trái, tả.
- Oeil gauche — mắt trái
- Aile gauche d’une armée — cánh tả của một đạo quân
- Vênh.
- Planche gauche — tấm ván vênh
- (Toán học) Ghềnh.
- Quadrilatère gauche — hình bốn cạnh ghềnh
- Vụng về, lóng cóng.
- Homme gauche — người vụng về
- Mariage de la main gauche — sự lấy nhau không cưới xin+ (từ cũ; nghĩa cũ) cuộc hôn nhân không cân xứng (quí phái lấy thường dân).
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
gauche /ɡɔʃ/ |
gauches /ɡɔʃ/ |
gauche gc /ɡɔʃ/
- Bên trái.
- S’asseoir à la gauche de quelqu'un — ngồi bên trái ai
- (Chính) Cánh tả, phái tả.
- À droite et à gauche — tứ phía.
- à gauche — ở bên trái; về bên trái
- jusqu'à la gauche — đến cùng; đến mức
- mettre de l’argent à gauche — cất giấu tiền dành dụm
- passer l’arme à gauche — chết
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "gauche", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)