gạt nợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔt˨˩ nə̰ːʔ˨˩ | ɣa̰ːk˨˨ nə̰ː˨˨ | ɣaːk˨˩˨ nəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːt˨˨ nəː˨˨ | ɣa̰ːt˨˨ nə̰ː˨˨ |
Động từ
sửagạt nợ
- Trả nợ bằng vật thay tiền.
- Thua bạc, hắn đã gạt nợ cái xe máy
- Chuyển một món nợ từ người này sang người khác.
- Tôi phải trả nợ đậy vì anh ấy gạt nợ sang tôi.
Tham khảo
sửa- "gạt nợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)