Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨə̤m˨˩ɣɨəm˧˧ɣɨəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

gườm

  1. Gờm.
    Địch thủ đáng gườm.

Động từ

sửa

gườm

  1. Nhìn thẳng vào người nào, mắt không chớp, vẻ giận dữ, đe doạ.
    Gườm mắt không đáp.

Tham khảo

sửa