gượm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨə̰ʔm˨˩ | ɣɨə̰m˨˨ | ɣɨəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəm˨˨ | ɣɨə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagượm
- Dừng lại một lát.
- Hãy gượm, đừng đi vội
- Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ.
- Đánh cờ không được gượm nhé.
Tham khảo
sửa- "gượm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)