Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gây mê
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
gây mê
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣəj
˧˧
me
˧˧
ɣəj
˧˥
me
˧˥
ɣəj
˧˧
me
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣəj
˧˥
me
˧˥
ɣəj
˧˥˧
me
˧˥˧
Động từ
sửa
gây
mê
Làm cho
cơ thể
hoàn toàn
mất
cảm giác
, thường để
tiến hành
phẫu thuật
.
Tiêm thuốc
gây mê
.
Tham khảo
sửa
Gây mê,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam