emoji
Xem thêm: Emoji
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Nhật 絵文字 (emoji), trong đó 絵 (e, “bức tranh”) + 文字 (moji, “văn tự”). Từ này không có sự liên quan nào đến emotion và emoticon về mặt từ nguyên, nhưng có thể do sự trùng hợp ngẫu nhiên về ngữ âm đã làm cho việc đưa từ này vào tiếng Anh được thuận lợi.[1]
Cách phát âm
sửa- (RP) IPA(ghi chú): /ɪˈməʊdʒi/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ɪˈmoʊd͡ʒi/, /iˈmoʊd͡ʒi/
Âm thanh (Canada) (tập tin) Âm thanh (AU) (tập tin) - Vần: -əʊdʒi
- Tách âm: emo‧ji
Danh từ
sửaemoji (số nhiều emojis)
- Biểu tượng đồ họa kỹ thuật số nhỏ được sử dụng để đại diện cho một khái niệm hoặc đối tượng. Ban đầu được sử dụng trong tin nhắn văn bản ở Nhật Bản nhưng sau đó đã được áp dụng quốc tế như trong mạng xã hội.