Tiếng Anh sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Mượn từ Tiếng Nhật: 絵文字えもじ (emoji), từ (e) + 文字もじ (moji).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

emoji (số nhiều emojis)

  1. biểu tượng đồ họa kỹ thuật số nhỏ được sử dụng để đại diện cho một khái niệm hoặc đối tượng. Ban đầu được sử dụng trong tin nhắn văn bảnNhật Bản nhưng sau đó đã được áp dụng quốc tế như trong mạng xã hội.