dormir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɔʁ.miʁ/
Nội động từ
sửadormir nội động từ /dɔʁ.miʁ/
- Ngủ.
- L’enfant dort — em bé ngủ
- En lisant ce livre, on dort — đọc quyển sách ấy thì đến ngủ mất
- Lặng lẽ, im lặng, im lìm.
- La nature dort — tạo vật im lìm
- Đọng, tù, nằm yên.
- L’eau qui dort — nước tù
- Capitaux qui dorment — vốn nằm yên
- (Thơ ca) Yên giấc nghìn thu.
- Les morts dorment — người chết yên giấc nghìn thu
- conte à dormir debout — xem conte
- dormir comme un loir; dormir comme une marmotte; dormir comme une souche — ngủ li bì, ngủ say
- dormir comme une toupie; dormir comme un sabot — ngủ ngáy khò khò
- dormir debout; dormir tout debout — buồn ngủ ríu mắt
- dormir sur les deux oreilles — yên trí lắm, không lo ngại gì
- ne dormir que d’un oeil; ne dormir que sur une oreille; dormir les yeux ouverts; dormir en lièvre; dormir en gendarme — ngủ chập chờn, ngủ không yên giấc
- ne pas savoir si l’on dort ou si l’on veille — trằn trọc, thao thức
Ngoại động từ
sửadormir ngoại động từ /dɔʁ.miʁ/
- Ngủ.
- Dormir un sommeil — ngủ một giấc
- dormir son dernier sommeil — yên giấc nghìn thu
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "dormir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)