im lìm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
im˧˧ li̤m˨˩ | im˧˥ lim˧˧ | im˧˧ lim˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
im˧˥ lim˧˧ | im˧˥˧ lim˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaim lìm
- Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì.
- Không gian im lìm .
- Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.
Tham khảo
sửa- "im lìm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)