giấc nghìn thu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zək˧˥ ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧ | jə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥ | jək˧˥ ŋɨn˨˩ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟək˩˩ ŋin˧˧ tʰu˧˥ | ɟə̰k˩˧ ŋin˧˧ tʰu˧˥˧ |
Định nghĩa
sửagiấc nghìn thu
- Trạng thái chết của con người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giấc nghìn thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)