dean
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdin/
Danh từ
sửadean /ˈdin/
- Chủ nhiệm khoa (trường đại học).
- (Tôn giáo) Trưởng tu viện; linh mục địa phận.
- Người cao tuổi nhất (trong nghị viện).
Thành ngữ
sửa- dean of the diplomatic corps: Trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác).
Danh từ
sửadean /ˈdin/
- Thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene).
Tham khảo
sửa- "dean", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)